Đọc nhanh: 大众化 (đại chúng hoá). Ý nghĩa là: đại chúng hoá; quần chúng hoá (thay đổi cho phù hợp với quần chúng nhân dân).
大众化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại chúng hoá; quần chúng hoá (thay đổi cho phù hợp với quần chúng nhân dân)
变得跟广大群众一致;适合广大群众需要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大众化
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 大众化
- Đại chúng hoá
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
化›
大›