Đọc nhanh: 普罗大众 (phổ la đại chúng). Ý nghĩa là: viết tắt cho 普羅列塔利亞 | 普罗列塔利亚 cộng với khối lượng, cũng được viết 無產階級 | 无产阶级 trong học thuyết Mác xít của CHND Trung Hoa, giai cấp vô sản.
普罗大众 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 普羅列塔利亞 | 普罗列塔利亚 cộng với khối lượng
abbr. for 普羅列塔利亞|普罗列塔利亚 [pǔ luó liè tǎ lì yà] plus masses
✪ 2. cũng được viết 無產階級 | 无产阶级 trong học thuyết Mác xít của CHND Trung Hoa
also written 無產階級|无产阶级 [wú chǎn jiē jí] in PRC Marxist theory
✪ 3. giai cấp vô sản
proletariat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普罗大众
- 劳苦大众
- Quần chúng lao động khổ cực
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 在 大庭广众 中 , 声音 回荡
- Âm thanh vang vọng trong đại sảnh.
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
大›
普›
罗›