Đọc nhanh: 大洲 (đại châu). Ý nghĩa là: lục địa; đại lục; châu lục, đại châu. Ví dụ : - 五大洲的朋友齐集在中国的首都北京。 Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
大洲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lục địa; đại lục; châu lục
地球表面上某块大陆及其附近岛屿的总称地球共分七大洲:亚洲、欧洲、非洲、北美洲、南美洲、大洋洲、大洋洲、南极洲
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
✪ 2. đại châu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大洲
- 我国 位于 亚洲 大陆
- Nước tôi nằm ở vùng Châu Á.
- 悉尼 是 澳洲 最大 的 城市
- Sydney là thành phố lớn nhất của nước Úc.
- 亚洲 是 世界 上 最大 的 洲
- Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới.
- 我们 的 朋友 遍及 五大洲
- Bạn bè của chúng tôi ở khắp năm châu.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
洲›