Đọc nhanh: 人人 (nhân nhân). Ý nghĩa là: người người; mọi người; mỗi người. Ví dụ : - 人人都有一双手,别人能干的活儿我也能干。 mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
人人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người người; mọi người; mỗi người
所有的人;每人
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 黑道 人物
- nhân vật xã hội đen
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›