人人 rén rén
volume volume

Từ hán việt: 【nhân nhân】

Đọc nhanh: 人人 (nhân nhân). Ý nghĩa là: người người; mọi người; mỗi người. Ví dụ : - 人人都有一双手别人能干的活儿我也能干。 mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.

Ý Nghĩa của "人人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

人人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người người; mọi người; mỗi người

所有的人;每人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人人 rénrén dōu yǒu 双手 shuāngshǒu 别人 biérén 能干 nénggàn de 活儿 huóer 能干 nénggàn

    - mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人人

  • volume volume

    - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • volume volume

    - 《 忆江南 yìjiāngnán lìng 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.

  • volume volume

    - 黑道 hēidào 人物 rénwù

    - nhân vật xã hội đen

  • volume volume

    - 《 人民 rénmín 画报 huàbào

    - Họa báo nhân dân

  • volume volume

    - 《 人民日报 rénmínrìbào 1948 nián 6 yuè 15 创刊 chuàngkān

    - 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.

  • volume volume

    - 《 人口学 rénkǒuxué 难题 nántí 探析 tànxī

    - 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'

  • volume volume

    - 《 山海经 shānhǎijīng yǒu 不少 bùshǎo 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác

  • volume volume

    - 《 陈情表 chénqíngbiǎo 内容 nèiróng 感人至深 gǎnrénzhìshēn

    - Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao