Đọc nhanh: 号外 (hiệu ngoại). Ý nghĩa là: phụ trương; phụ trương đặc biệt; phụ san; số báo đặc biệt; trang đặc biệt. Ví dụ : - 这期画报加一个号外。 báo ảnh kì này có thêm phụ trương đặc biệt.
号外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ trương; phụ trương đặc biệt; phụ san; số báo đặc biệt; trang đặc biệt
报社因需要及时报道某重要消息而临时增出的小张报纸,因在定期出版的报纸顺序编号之外,所以叫号外
- 这 期 画报 加 一个 号 外
- báo ảnh kì này có thêm phụ trương đặc biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号外
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 外来 信号 干扰 了 卫星通信
- Tín hiệu ngoại lai làm nhiễu liên lạc vệ tinh.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 昨晚 的 风 在 窗外 号
- Tối qua gió rít ngoài cửa sổ.
- 这 期 画报 加 一个 号 外
- báo ảnh kì này có thêm phụ trương đặc biệt.
- 那个 商号 名声在外
- Cửa hàng đó nổi tiếng gần xa.
- 越南 吸引外资 释放 积极 信号
- thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
外›