shuāng
volume volume

Từ hán việt: 【song】

Đọc nhanh: (song). Ý nghĩa là: đôi; hai; song, gấp đôi; gấp hai, số chẵn; số hàng chẵn. Ví dụ : - 双翅。 đôi cánh.. - 举双手赞成。 giơ hai tay tán thành.. - 男女双方。 đôi bên nam nữ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đôi; hai; song

两个 (多为对称的, 跟''单''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双翅 shuāngchì

    - đôi cánh.

  • volume volume

    - 双手赞成 shuāngshǒuzànchéng

    - giơ hai tay tán thành.

  • volume volume

    - 男女双方 nánnǚshuāngfāng

    - đôi bên nam nữ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. gấp đôi; gấp hai

倍加

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān chī le 双份 shuāngfèn 冰淇淋 bīngqílín

    - Hôm nay tôi đã ăn hai phần kem.

✪ 3. số chẵn; số hàng chẵn

偶数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双数 shuāngshù

    - số chẵn; số hàng chẵn.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đôi (dùng cho những thứ sinh ra đã có đôi)

用于成对的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一双 yīshuāng xié

    - một đôi giày.

  • volume volume

    - 双手 shuāngshǒu

    - đôi tay.

  • volume volume

    - mǎi shuāng 袜子 wàzi

    - mua đôi tất

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số từ + 双 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 一双 yīshuāng 眼睛 yǎnjing

    - đôi mắt

  • volume

    - 一双 yīshuāng 筷子 kuàizi

    - đôi đũa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen de 年刊 niánkān 改版 gǎibǎn chéng 双月刊 shuāngyuèkān le

    - Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.

  • volume volume

    - 双手赞成 shuāngshǒuzànchéng

    - giơ hai tay tán thành.

  • volume volume

    - 人人 rénrén dōu yǒu 双手 shuāngshǒu 别人 biérén 能干 nénggàn de 活儿 huóer 能干 nénggàn

    - mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.

  • volume volume

    - 云雀 yúnquè 抖动 dǒudòng de 双翼 shuāngyì

    - Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.

  • volume volume

    - mǎi le 一双 yīshuāng 名牌 míngpái xié

    - Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.

  • volume volume

    - 鸳鸯 yuānyāng 总是 zǒngshì 成双成对 chéngshuāngchéngduì

    - Uyên ương luôn đi thành đôi.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 双打 shuāngdǎ 配合 pèihé hěn hǎo

    - hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 两件 liǎngjiàn bǎo 双手 shuāngshǒu 大脑 dànǎo

    - Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao