复本 fù běn
volume volume

Từ hán việt: 【phức bản】

Đọc nhanh: 复本 (phức bản). Ý nghĩa là: phúc bản; bản sao; bản sao lại; bản chép lại (cùng một tên sách nhưng có nhiều bản).

Ý Nghĩa của "复本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phúc bản; bản sao; bản sao lại; bản chép lại (cùng một tên sách nhưng có nhiều bản)

同一种书刊收藏不止一部时,第一部以外的称为复本

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复本

  • volume volume

    - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • volume volume

    - 一百二十 yìbǎièrshí huí 抄本 chāoběn 红楼梦 hónglóumèng

    - Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.

  • volume volume

    - 本书 běnshū

    - một quyển sách.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.

  • volume volume

    - qǐng jiāng 银行 yínháng 汇付 huìfù 底单 dǐdān 复印件 fùyìnjiàn 一份 yīfèn wǎng 本校 běnxiào

    - Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 本质 běnzhì bìng 复杂 fùzá

    - Bản chất của vấn đề không phức tạp.

  • volume volume

    - 问题 wèntí de 本质 běnzhì hěn 复杂 fùzá

    - Bản chất của vấn đề rất phức tạp.

  • volume volume

    - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao