dān
volume volume

Từ hán việt: 【đơn.đan.thiền.thiện】

Đọc nhanh: (đơn.đan.thiền.thiện). Ý nghĩa là: đơn; mỏng (chỉ có một lớp), riêng; riêng lẻ; một mình, số lẻ. Ví dụ : - 他穿了一件单褂儿。 Anh ấy mặc một chiếc áo khoác mỏng.. - 孩子只穿了一条单裤。 Đứa bé chỉ mặc một chiếc quần mỏng.. - 他喜欢单独一个人。 Anh ấy thích ở một mình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. đơn; mỏng (chỉ có một lớp)

(衣物等)只有一层的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn 单褂 dānguà ér

    - Anh ấy mặc một chiếc áo khoác mỏng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi zhǐ 穿 chuān le 一条 yītiáo 单裤 dānkù

    - Đứa bé chỉ mặc một chiếc quần mỏng.

✪ 2. riêng; riêng lẻ; một mình

独自一个;不跟别的合在一起的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 单独 dāndú 一个 yígè rén

    - Anh ấy thích ở một mình.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 单独 dāndú 行动 xíngdòng

    - Bạn có thể hành động một mình.

✪ 3. số lẻ

奇(jī)数的(跟“双”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhù zài 单数 dānshù 楼层 lóucéng

    - Tôi sống ở tầng có số lẻ.

  • volume volume

    - 单数 dānshù de piào 今天 jīntiān 打折 dǎzhé

    - Vé có số lẻ hôm nay được giảm giá.

✪ 4. yếu; yếu ớt; mỏng manh

微弱;微薄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身子 shēnzi hěn 单薄 dānbó

    - Anh ấy có thân hình rất yếu ớt.

  • volume volume

    - de 力量 lìliàng hěn 单薄 dānbó

    - Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.

✪ 5. đơn giản; đơn điệu

项目、种类少;结构、头绪不复杂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性格 xìnggé hěn 单纯 dānchún

    - Tính cách của anh ấy rất đơn giản.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí hěn 单调 dāndiào

    - Bài toán này rất đơn điệu.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chăn; ga (vải đơn lớp để trải giường hoặc đắp)

铺盖用的单层大幅的布

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我换 wǒhuàn le xīn de 床单 chuángdān

    - Tôi đã thay ga trải giường mới.

  • volume volume

    - zhè tiáo 被单 bèidān hěn 柔软 róuruǎn

    - Tấm chăn này rất mềm.

✪ 2. tờ khai; tờ đơn; hóa đơn; thực đơn

分项记事用的纸片(多是单张的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一张 yīzhāng 账单 zhàngdān

    - Tôi đã nhận được một hóa đơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 要分 yàofēn 账单 zhàngdān ma

    - Chúng ta có cần chia hóa đơn không?

✪ 3. họ Đan

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng dān

    - Anh ấy họ Thiện.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ; chỉ có

表示行为、事物在有限的范围内,不跟别的合在一起,相当于“只”“仅”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他单 tādān shuō le 几句话 jǐjùhuà

    - Anh ấy chỉ nói vài câu.

  • volume volume

    - 单买 dānmǎi le 本书 běnshū

    - Cô ấy chỉ mua một cuốn sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • volume volume

    - 事业单位 shìyèdānwèi

    - đơn vị sự nghiệp

  • volume volume

    - 不然 bùrán 事情 shìqing bìng 那样 nàyàng 简单 jiǎndān

    - Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - 附加刑 fùjiāxíng 可以 kěyǐ 单独 dāndú 使用 shǐyòng yòu 可以 kěyǐ 主刑 zhǔxíng 合并 hébìng 科处 kēchǔ

    - hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不尽然 bùjìnrán 如此 rúcǐ 简单 jiǎndān

    - Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - 买单 mǎidān shàng xiě zhe měi 一道 yīdào cài de 价格 jiàgé

    - Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • volume volume

    - 事业单位 shìyèdānwèi de 工作 gōngzuò 相对 xiāngduì 稳定 wěndìng

    - Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao