Đọc nhanh: 单 (đơn.đan.thiền.thiện). Ý nghĩa là: đơn; mỏng (chỉ có một lớp), riêng; riêng lẻ; một mình, số lẻ. Ví dụ : - 他穿了一件单褂儿。 Anh ấy mặc một chiếc áo khoác mỏng.. - 孩子只穿了一条单裤。 Đứa bé chỉ mặc một chiếc quần mỏng.. - 他喜欢单独一个人。 Anh ấy thích ở một mình.
单 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đơn; mỏng (chỉ có một lớp)
(衣物等)只有一层的
- 他 穿 了 一件 单褂 儿
- Anh ấy mặc một chiếc áo khoác mỏng.
- 孩子 只 穿 了 一条 单裤
- Đứa bé chỉ mặc một chiếc quần mỏng.
✪ 2. riêng; riêng lẻ; một mình
独自一个;不跟别的合在一起的
- 他 喜欢 单独 一个 人
- Anh ấy thích ở một mình.
- 你 可以 单独 行动
- Bạn có thể hành động một mình.
✪ 3. số lẻ
奇(jī)数的(跟“双”相对)
- 我 住 在 单数 楼层
- Tôi sống ở tầng có số lẻ.
- 单数 的 票 今天 打折
- Vé có số lẻ hôm nay được giảm giá.
✪ 4. yếu; yếu ớt; mỏng manh
微弱;微薄
- 他 身子 很 单薄
- Anh ấy có thân hình rất yếu ớt.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
✪ 5. đơn giản; đơn điệu
项目、种类少;结构、头绪不复杂
- 他 性格 很 单纯
- Tính cách của anh ấy rất đơn giản.
- 这道题 很 单调
- Bài toán này rất đơn điệu.
单 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chăn; ga (vải đơn lớp để trải giường hoặc đắp)
铺盖用的单层大幅的布
- 我换 了 新 的 床单
- Tôi đã thay ga trải giường mới.
- 这 条 被单 很 柔软
- Tấm chăn này rất mềm.
✪ 2. tờ khai; tờ đơn; hóa đơn; thực đơn
分项记事用的纸片(多是单张的)
- 我 收到 了 一张 账单
- Tôi đã nhận được một hóa đơn.
- 我们 要分 账单 吗 ?
- Chúng ta có cần chia hóa đơn không?
✪ 3. họ Đan
姓
- 他 姓 单
- Anh ấy họ Thiện.
单 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ; chỉ có
表示行为、事物在有限的范围内,不跟别的合在一起,相当于“只”“仅”
- 他单 说 了 几句话
- Anh ấy chỉ nói vài câu.
- 她 单买 了 一 本书
- Cô ấy chỉ mua một cuốn sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 事业单位
- đơn vị sự nghiệp
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 附加刑 既 可以 单独 使用 , 又 可以 与 主刑 合并 科处
- hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›