Đọc nhanh: 所到之处 (sở đáo chi xứ). Ý nghĩa là: bất cứ nơi nào một người đi.
所到之处 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất cứ nơi nào một người đi
wherever one goes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所到之处
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 挂漏 之 处 , 在所难免
- được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 如 有 不到之处 , 还 望海涵
- nếu có thiếu sót, mong rộng lòng tha thứ cho.
- 独到之处
- chỗ độc đáo
- 读 到 精彩 之 处 , 他 不禁 大声 叫好
- Đọc đến phần hấp dẫn, anh ta không nhịn được phải bật tiếng khen hay.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
到›
处›
所›