Đọc nhanh: 便所 (tiện sở). Ý nghĩa là: cầu tiêu; nhà xí, chuồng chồ.
便所 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu tiêu; nhà xí
厕所
✪ 2. chuồng chồ
专供人大小便的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便所
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 我 憋不住 了 ( 要 小便 ) 得 找个 厕所
- Tôi không thể nhịn được nữa (muốn đi tiểu), tôi phải tìm một nhà vệ sinh.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 这种 梅 又 好吃 又 便宜 所以 我 买 四斤
- Loại mơ này vừa ngon vừa rẻ, nên tôi mua 2 kg.
- 凡是 心之所往 的 地方 , 即便 穿著 草鞋 也 要 前往
- Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới
- 一所 宅子
- một ngôi nhà
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 随便 你 , 我 无所谓
- Tùy bạn, tôi không sao đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
所›