Đọc nhanh: 真声最高音 (chân thanh tối cao âm). Ý nghĩa là: giọng nói chân thực (không giả giọng) cao nhất.
真声最高音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng nói chân thực (không giả giọng) cao nhất
highest true (non-falsetto) voice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真声最高音
- 这 炮仗 的 声音 可真 脆生
- pháo này tiếng nổ giòn giã thật.
- 她 的 声音 很 高
- Giọng nói của cô ấy rất cao.
- 他 唱 最 高音部
- Anh ta hát phần âm cao nhất.
- 朗诵 时 , 声音 的 高低 要 掌握 好
- khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
- 电锯 的 声音 真 扎耳朵
- âm thanh của cưa điện thật chói tai.
- 此次 联赛 , 北京队 夺冠 呼声最高
- lần thi đấu này, đội Bắc kinh đoạt giải cao nhất.
- 这家 酒店 配备 了 高保真 音响设备 , 确保 提供 最好 的 听觉 体验
- Khách sạn này được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, đảm bảo mang lại trải nghiệm âm thanh tuyệt vời.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
最›
真›
音›
高›