Đọc nhanh: 音响 (âm hưởng). Ý nghĩa là: âm thanh; giọng, âm hưởng; loa.
音响 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. âm thanh; giọng
声音 (多就声音所产生的效果说)
✪ 2. âm hưởng; loa
录音机、电唱机、收音机及扩音器等的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音响
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
- 大鼓 被 敲响 , 发出 咚 的 声音
- Trống to được đánh vang, phát ra tiếng bùm.
- 那面 金锣 发出 响亮 的 声音
- Chiếc chuông vàng kia phát ra âm thanh vang dội.
- 话音未落 , 只 听 外面 一声 巨响
- giọng nói mơ hồ, chỉ nghe bên ngoài có tiếng om sòm.
- 沸天震地 ( 形容 声音 极响 )
- long trời lở đất.
- 你 听 , 马达 的 声音 很响
- Nghe xem, tiếng động cơ rất to.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
音›