Đọc nhanh: 增辉 (tăng huy). Ý nghĩa là: làm rạng rỡ; giành vẻ vang. Ví dụ : - 增辉生色 làm rạng rỡ; giành vẻ vang
增辉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm rạng rỡ; giành vẻ vang
增添光彩
- 增辉 生色
- làm rạng rỡ; giành vẻ vang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增辉
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 增辉 生色
- làm rạng rỡ; giành vẻ vang
- 为国增光
- Làm vẻ vang cho đất nước.
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
辉›