增辉 zēnghuī
volume volume

Từ hán việt: 【tăng huy】

Đọc nhanh: 增辉 (tăng huy). Ý nghĩa là: làm rạng rỡ; giành vẻ vang. Ví dụ : - 增辉生色 làm rạng rỡ; giành vẻ vang

Ý Nghĩa của "增辉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

增辉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm rạng rỡ; giành vẻ vang

增添光彩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 增辉 zēnghuī 生色 shēngsè

    - làm rạng rỡ; giành vẻ vang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增辉

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 增长 zēngzhǎng 稳步 wěnbù

    - Sản lượng tăng trưởng đều đặn.

  • volume volume

    - 产值 chǎnzhí 去年 qùnián yuē 增长 zēngzhǎng 百分之十 bǎifēnzhīshí

    - Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.

  • volume volume

    - 产销两旺 chǎnxiāoliǎngwàng 税利 shuìlì 递增 dìzēng

    - sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.

  • volume volume

    - 产值 chǎnzhí 增幅 zēngfú

    - biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.

  • volume volume

    - 增辉 zēnghuī 生色 shēngsè

    - làm rạng rỡ; giành vẻ vang

  • volume volume

    - 为国增光 wèiguózēngguāng

    - Làm vẻ vang cho đất nước.

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - sản lượng tăng mỗi năm.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng 辉煌 huīhuáng 一时 yīshí

    - Khâu Từ từng huy hoàng một thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+9 nét), xa 車 (+8 nét)
    • Pinyin: Huī , Xūn
    • Âm hán việt: Huy , Huân , Vận
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FUBKQ (火山月大手)
    • Bảng mã:U+8F89
    • Tần suất sử dụng:Cao