Đọc nhanh: 出界 (xuất giới). Ý nghĩa là: ra ngoài; ra ngoài đường biên. Ví dụ : - 球出界 bóng ra ngoài đường biên
出界 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra ngoài; ra ngoài đường biên
超出界外
- 球 出界
- bóng ra ngoài đường biên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出界
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 球 出界
- bóng ra ngoài đường biên
- 他 幻想 出 完美 的 世界
- Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
- 我们 要 在 田间 封出 界线
- Chúng ta cần đắp ranh giới trong ruộng.
- 这个 人 显示 出对 戏剧界 的 守旧 态度
- Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.
- 出席 这场 会议 的 都 是 医学界 有 一定 威望 的 专家
- những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
界›