填空 tiánkòng
volume volume

Từ hán việt: 【điền không】

Đọc nhanh: 填空 (điền không). Ý nghĩa là: điền vào chỗ trống; lấp đầy khoảng trống. Ví dụ : - 我做了一个填空题。 Tôi đã làm một bài điền vào chỗ trống.. - 填空题很简单。 Bài tập điền vào chỗ trống rất đơn giản.. - 这是一个填空练习。 Đây là một bài tập điền vào chỗ trống.

Ý Nghĩa của "填空" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

填空 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điền vào chỗ trống; lấp đầy khoảng trống

一种测试方法,把问题写成一句话,空着的部分让人填上

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò le 一个 yígè 填空题 tiánkòngtí

    - Tôi đã làm một bài điền vào chỗ trống.

  • volume volume

    - 填空题 tiánkòngtí hěn 简单 jiǎndān

    - Bài tập điền vào chỗ trống rất đơn giản.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 填空 tiánkòng 练习 liànxí

    - Đây là một bài tập điền vào chỗ trống.

  • volume volume

    - qǐng 完成 wánchéng 填空 tiánkòng 部分 bùfèn

    - Vui lòng hoàn thành phần điền từ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 填空

✪ 1. 填 + 一下/Số lần + 空

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • volume

    - wàng le tián zhè 两个 liǎnggè kōng

    - Tôi quên không điền hai chỗ trống này rồi.

  • volume

    - lái tián 一下 yīxià 几个 jǐgè kōng ba

    - Hãy điền vào những chỗ trống đó.

✪ 2. 填空 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān de 填空 tiánkòng 作业 zuòyè hěn 简单 jiǎndān

    - Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.

  • volume

    - 填空题 tiánkòngtí de 答案 dáàn dōu zài 书里 shūlǐ

    - Đáp án các bài tập điền từ đều có trong sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填空

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě 空白处 kòngbáichù

    - Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.

  • volume volume

    - 填补空缺 tiánbǔkòngquē

    - thêm vào chỗ khuyết.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 填空 tiánkòng

    - Anh ấy đang điền vào chỗ trống.

  • volume volume

    - zuò le 一个 yígè 填空题 tiánkòngtí

    - Tôi đã làm một bài điền vào chỗ trống.

  • volume volume

    - qǐng zuò 这个 zhègè 句子 jùzi de 填空 tiánkòng

    - Điền vào chỗ trống của câu này.

  • volume volume

    - zài 空格 kōnggé 填上 tiánshàng 合适 héshì de

    - Điền từ thích hợp vào ô trống

  • volume volume

    - 填空题 tiánkòngtí de 答案 dáàn dōu zài 书里 shūlǐ

    - Đáp án các bài tập điền từ đều có trong sách.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 填空 tiánkòng 作业 zuòyè hěn 简单 jiǎndān

    - Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao