Đọc nhanh: 填空 (điền không). Ý nghĩa là: điền vào chỗ trống; lấp đầy khoảng trống. Ví dụ : - 我做了一个填空题。 Tôi đã làm một bài điền vào chỗ trống.. - 填空题很简单。 Bài tập điền vào chỗ trống rất đơn giản.. - 这是一个填空练习。 Đây là một bài tập điền vào chỗ trống.
填空 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điền vào chỗ trống; lấp đầy khoảng trống
一种测试方法,把问题写成一句话,空着的部分让人填上
- 我 做 了 一个 填空题
- Tôi đã làm một bài điền vào chỗ trống.
- 填空题 很 简单
- Bài tập điền vào chỗ trống rất đơn giản.
- 这是 一个 填空 练习
- Đây là một bài tập điền vào chỗ trống.
- 请 完成 填空 部分
- Vui lòng hoàn thành phần điền từ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 填空
✪ 1. 填 + 一下/Số lần + 空
cách dùng động từ li hợp
- 我 忘 了 填 这 两个 空
- Tôi quên không điền hai chỗ trống này rồi.
- 来 填 一下 那 几个 空 吧
- Hãy điền vào những chỗ trống đó.
✪ 2. 填空 + Danh từ
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
- 填空题 的 答案 都 在 书里
- Đáp án các bài tập điền từ đều có trong sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填空
- 她 正在 仔细 地 填写 空白处
- Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.
- 填补空缺
- thêm vào chỗ khuyết.
- 他 正在 填空
- Anh ấy đang điền vào chỗ trống.
- 我 做 了 一个 填空题
- Tôi đã làm một bài điền vào chỗ trống.
- 请 做 这个 句子 的 填空
- Điền vào chỗ trống của câu này.
- 在 空格 里 填上 合适 的 字
- Điền từ thích hợp vào ô trống
- 填空题 的 答案 都 在 书里
- Đáp án các bài tập điền từ đều có trong sách.
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›
空›