Đọc nhanh: 填料 (điền liệu). Ý nghĩa là: nguyên liệu bổ sung; vật liệu pha trộn.
填料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên liệu bổ sung; vật liệu pha trộn
搀在混凝土、橡胶、塑料等中间起填充作用的材料,通常粒状、粉末状或纤维状,如黄土、锯末、滑石、石棉、炭黑等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填料
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 事情 果然 如 我 所料
- Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›
料›