Đọc nhanh: 垮台 (khỏa đài). Ý nghĩa là: sụp đổ; tan vỡ; gục. Ví dụ : - 团结顶得住,分裂必垮台。 Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
垮台 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sụp đổ; tan vỡ; gục
比喻崩溃瓦解
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垮台
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 五 磴 台阶
- năm bậc
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
垮›