Đọc nhanh: 坍台 (than thai). Ý nghĩa là: sụp đổ (sự nghiệp, cục diện), mất mặt; xấu mặt; xấu hổ; sỉ nhục. Ví dụ : - 他在他们的眼光里是坍台了;他在贫民前面丢了体面和地位。 Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
坍台 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sụp đổ (sự nghiệp, cục diện)
垮台 (多指事业、局面不能继续维持)
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
✪ 2. mất mặt; xấu mặt; xấu hổ; sỉ nhục
丢脸;出丑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坍台
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 五 磴 台阶
- năm bậc
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
坍›