Đọc nhanh: 挎包 (khô bao). Ý nghĩa là: tay nải; tay quải; cặp đeo vai; túi đeo vai.
挎包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay nải; tay quải; cặp đeo vai; túi đeo vai
带子较长的可以挂在肩膀上背的袋子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挎包
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 妈妈 挎着 购物 提包
- Mẹ đang xách túi mua hàng.
- 我 挎着 新买 提包
- Tôi xách túi mới mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
挎›