挎包 kuàbāo
volume volume

Từ hán việt: 【khô bao】

Đọc nhanh: 挎包 (khô bao). Ý nghĩa là: tay nải; tay quải; cặp đeo vai; túi đeo vai.

Ý Nghĩa của "挎包" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挎包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tay nải; tay quải; cặp đeo vai; túi đeo vai

带子较长的可以挂在肩膀上背的袋子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挎包

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei 挎着 kuàzhe 时尚 shíshàng 提包 tíbāo

    - Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu 挎着 kuàzhe 背包 bēibāo

    - Con chó đeo ba lô.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo 里边 lǐbian yǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp sách có một cuốn sách.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo 还有 háiyǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp sách còn một cuốn sách.

  • volume volume

    - 书包 shūbāo de chèn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn le

    - Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.

  • volume volume

    - 万一 wànyī diū le 钱包 qiánbāo 怎么 zěnme 找回 zhǎohuí

    - Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?

  • volume volume

    - 妈妈 māma 挎着 kuàzhe 购物 gòuwù 提包 tíbāo

    - Mẹ đang xách túi mua hàng.

  • volume volume

    - 挎着 kuàzhe 新买 xīnmǎi 提包 tíbāo

    - Tôi xách túi mới mua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Kū , Kuà
    • Âm hán việt: Khoá , Khô
    • Nét bút:一丨一一ノ丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKMS (手大一尸)
    • Bảng mã:U+630E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình