Đọc nhanh: 落马 (lạc mã). Ý nghĩa là: rớt khỏi ngựa; thất thế. Ví dụ : - 中弹落马。 trúng đạn rớt khỏi ngựa.
落马 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rớt khỏi ngựa; thất thế
骑马驰骋时,从马上掉下来也比喻打败仗或竞赛失利
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落马
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
马›