Đọc nhanh: 垂死挣扎 (thuỳ tử tránh trát). Ý nghĩa là: đấu tranh trên giường bệnh, cuộc đấu tranh cuối cùng (thành ngữ).
垂死挣扎 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đấu tranh trên giường bệnh
deathbed struggle
✪ 2. cuộc đấu tranh cuối cùng (thành ngữ)
final struggle (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂死挣扎
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 人们 挣扎 在 饥饿线
- Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.
- 她 挣扎 著想 摆脱 那个 侵犯 她 的 人
- Cô ấy đấu tranh để thoát khỏi người xâm phạm mình.
- 挣扎 可以 让 我们 更加 坚强 , 韧性
- Đấu tranh có thể làm cho chúng ta mạnh mẽ hơn, kiên cường hơn.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
- 他 仍 在 挣扎 着 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn đang vật lộn để hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
扎›
挣›
死›
chó cùng rứt giậu; con giun xéo lắm cũng oằn; tức nước vỡ bờ
được ăn cả ngã về không; bát gạo thổi nốt; dốc toàn lực; liều lĩnh; đánh dốc túi một tiếng
dựa vào nơi hiểm yếu chống lại
quyết một trận sống mái; liều chết một phen; quyết chiến trận cuối cùng; quyết chí liều mạng
nguy hiểm sinh tử, thoát chết (thành ngữ); một lối thoát hẹpđể tồn tại bằng da răng của một người
ngoan cố chống cự; chó cùng rứt giậu (chỉ người xấu); tức nước vỡ bờ; con giun xéo lắm cũng oằn