Đọc nhanh: 狗急跳墙 (cẩu cấp khiêu tường). Ý nghĩa là: chó cùng rứt giậu; con giun xéo lắm cũng oằn; tức nước vỡ bờ.
狗急跳墙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó cùng rứt giậu; con giun xéo lắm cũng oằn; tức nước vỡ bờ
比喻走投无路时不顾一切地行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗急跳墙
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 他 的 心跳 得 挺 急
- Nhịp tim của anh ấy đập rất nhanh.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 下雨 了 , 我们 急忙 找 伞
- Trời mưa rồi, chúng tôi vội vã tìm ô.
- 小王 扑腾 一声 , 从 墙上 跳下来
- phịch một cái, tiểu Vương nhảy từ trên tường xuống.
- 那 只 狗 突然 吓 了 我 一 跳
- Con chó đó đột nhiên làm tôi giật mình.
- 小猫 突然 跳 出来 , 吓 到 了 小狗
- Chú mèo đột nhiên nhảy ra, làm chú chó sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
急›
狗›
跳›
bí quá hoá liều; con giun xéo lắm cũng oằn; chó cùng rứt giậu; đói ăn vụng túng làm càn
đấu tranh trên giường bệnhcuộc đấu tranh cuối cùng (thành ngữ)
được ăn cả ngã về không; bát gạo thổi nốt; dốc toàn lực; liều lĩnh; đánh dốc túi một tiếng
một con chuột tuyệt vọng sẽ cắn con cáo (thành ngữ); con sâu nhỏ nhất sẽ bị cưỡi trên
ngoan cố chống cự; chó cùng rứt giậu (chỉ người xấu); tức nước vỡ bờ; con giun xéo lắm cũng oằn