Đọc nhanh: 域名抢注 (vực danh thương chú). Ý nghĩa là: cybersquatting, miền ngồi xổm.
域名抢注 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cybersquatting
✪ 2. miền ngồi xổm
domain squatting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 域名抢注
- 报纸 越来越 关注 名人 与 八卦
- Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.
- 请 备注 你 的 名字
- Vui lòng chú thích tên của bạn.
- 那 囯 疆域 备受 关注
- Vùng lãnh thổ của nước đó được quan tâm.
- 这所 学校 有 800 名 学生 注册
- Trường học này có 800 học sinh đăng ký.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 我们 要 注意 细查 昆虫学 和 传染病 领域
- chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
域›
抢›
注›