Đọc nhanh: 药芯焊丝电弧焊 (dược tâm hãn ty điện o hãn). Ý nghĩa là: Hàn hồ quang dây hàn có lõi thép.
药芯焊丝电弧焊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàn hồ quang dây hàn có lõi thép
药芯焊丝气体保护焊的基本工作原理与普通熔化极气体保护焊一样,是以可熔化的药芯焊丝作为一个电极(通常接正极,即直流反接),母材作为另一极。通常采用纯CO2或CO2+Ar气作为保护气体。与普通熔化极气体保护焊的主要区别在于焊丝内部装有焊剂混合物。焊接时,在电弧热作用下熔化状态的焊剂材料、焊丝金属、母材金属和保护气体相互之间发生冶金作用,同时形成一层较薄的液态熔渣包覆熔滴并覆盖熔池,对熔化金属形成了又一层的保护。实质上这种焊接方法是一种气渣联合保护的方法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药芯焊丝电弧焊
- 电焊条
- que hàn điện
- 这 把 椅子 要 用 电焊 才能 焊得 住
- Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
- 焊接工 负责 将 金属 部件 焊接 在 一起
- Thợ hàn chịu trách nhiệm hàn các bộ phận kim loại lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
弧›
焊›
电›
芯›
药›