Đọc nhanh: 旅行者 (lữ hành giả). Ý nghĩa là: Người du lịch, du khách.
旅行者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người du lịch, du khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅行者
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 旅行者 号 太空 探测器
- Du hành tàu thăm dò không gian
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
- 下个月 去 旅行
- Tháng sau đi du lịch.
- 今年 我会 去 旅行
- Năm nay tôi sẽ đi du lịch.
- 他们 在 旅行 中 交游
- Họ kết giao trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旅›
者›
行›