Đọc nhanh: 下机旅客休息室 (hạ cơ lữ khách hưu tức thất). Ý nghĩa là: Phòng nghỉ sau khi xuống máy bay.
下机旅客休息室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng nghỉ sau khi xuống máy bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下机旅客休息室
- 供 旅客 休息
- Để cho hành khách nghỉ ngơi
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 他 太累 了 , 于是 就 躺 下 休息 了
- Anh ấy mệt quá nên nằm xuống nghỉ.
- 他 在 树木 下 乘凉 休息
- Anh ấy nghỉ ngơi dưới bóng cây.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
- 他 在 路上 停下来 休息
- Anh ấy dừng lại dọc đường để nghỉ ngơi.
- 你 累 了 , 该 休息 一下 了
- Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.
- 他 刚 下班 , 换鞋 准备 休息
- Anh ấy vừa tan sở, thay giày chuẩn bị nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
休›
客›
室›
息›
旅›
机›