Đọc nhanh: 行者 (hành giả). Ý nghĩa là: người đi đường; khách bộ hành, hành giả (tín đồ đạo Phật chưa làm lễ xuống tóc). Ví dụ : - 旅行者号太空探测器 Du hành tàu thăm dò không gian. - 孙行者战败了铁扇公主。 Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.. - 孙行者把铁扇公主战败了。 Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
行者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đi đường; khách bộ hành
行人
- 旅行者 号 太空 探测器
- Du hành tàu thăm dò không gian
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 我 是 践 行者 和 实干家
- Tôi là người làm và người hành động!
- 先行者
- những người đi trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. hành giả (tín đồ đạo Phật chưa làm lễ xuống tóc)
出家而未经剃度的佛教徒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行者
- 愤怒 声讨 侵略者 的 罪行
- phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 夫 善者 , 常 行善 事
- Nói đến người tốt, thường làm việc thiện.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 作者 对 手稿 进行 了 多次 修改
- Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
- 她 是 她 那个 行业 中 的 佼佼者
- Cô ấy là người nổi bật nhất trong ngành đó.
- 她 的话 让 人 觉得 她 是 一个 修行者
- Lời nói của bà ấy làm người khác cảm thấy bà ấy là một nhà tu hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
者›
行›