Đọc nhanh: 坐飞机 (toạ phi cơ). Ý nghĩa là: mù mịt; mù tịt, đi máy bay; ngồi máy bay; đi bằng máy bay, bộc phá. Ví dụ : - 我听这一门课,完全是在坐飞机。 Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này.
坐飞机 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mù mịt; mù tịt
比喻茫然不解,近似"如堕烟海";"如入五里雾中"
- 我 听 这 一门 课 , 完全 是 在 坐飞机
- Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này.
✪ 2. đi máy bay; ngồi máy bay; đi bằng máy bay
乘坐飞机旅行
✪ 3. bộc phá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐飞机
- 不明 国籍 的 飞机
- máy bay không rõ quốc tịch
- 他们 乘坐 飞机 旅行
- Họ đi du lịch bằng máy bay.
- 全天候 飞机
- máy bay bay được trong mọi thời tiết.
- 他 在 一次 飞机 失事 中 遇难
- anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.
- 我 坐飞机 去 胡志明市
- Tôi ngồi máy bay đến Thành phố Hồ Chí Minh.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 他 要 坐 好久 的 飞机 去 海牙
- Anh ấy có một chuyến bay dài đến La Hay.
- 我 听 这 一门 课 , 完全 是 在 坐飞机
- Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
机›
飞›