Đọc nhanh: 先行者 (tiên hành giả). Ý nghĩa là: người mở đường; người đi trước; người khởi xướng. Ví dụ : - 中国革命的先行者孙中山先生。 Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
先行者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mở đường; người đi trước; người khởi xướng
首先倡导的人
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先行者
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 先行者
- những người đi trước.
- 先行 通知
- thông báo trước; cho biết trước.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 作者 对 手稿 进行 了 多次 修改
- Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.
- 他 获得 了 先进 工作者 的 称号
- anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.
- 九 先生 是 位 学者
- Ông Cửu là một nhà học giả.
- 摄政 者 在 他 的 国家 推行 了 一套 先进 的 制度
- Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
者›
行›