Đọc nhanh: 均势 (quân thế). Ý nghĩa là: thế cân bằng; sức lực ngang nhau. Ví dụ : - 形成均势。 hình thành thế cân bằng.. - 保持均势。 duy trì thế cân bằng.
均势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế cân bằng; sức lực ngang nhau
力量平衡的形势
- 形成 均势
- hình thành thế cân bằng.
- 保持 均势
- duy trì thế cân bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均势
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 形成 均势
- hình thành thế cân bằng.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 保持 均势
- duy trì thế cân bằng.
- 这些 争论 彼此 势均力敌
- Cuộc tranh luận này hai bên đều ngang nhau về thế lực.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 人口 分 得 不均
- Nhân khẩu phân bố không đều.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
均›