均势 jūnshì
volume volume

Từ hán việt: 【quân thế】

Đọc nhanh: 均势 (quân thế). Ý nghĩa là: thế cân bằng; sức lực ngang nhau. Ví dụ : - 形成均势。 hình thành thế cân bằng.. - 保持均势。 duy trì thế cân bằng.

Ý Nghĩa của "均势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

均势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thế cân bằng; sức lực ngang nhau

力量平衡的形势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 形成 xíngchéng 均势 jūnshì

    - hình thành thế cân bằng.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 均势 jūnshì

    - duy trì thế cân bằng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均势

  • volume volume

    - 两方 liǎngfāng 势力 shìli 匹敌 pǐdí

    - thế lực của hai bên ngang nhau.

  • volume volume

    - 形成 xíngchéng 均势 jūnshì

    - hình thành thế cân bằng.

  • volume volume

    - 二十 èrshí 筐梨重 kuānglízhòng 一千 yīqiān 八百斤 bābǎijīn 平均 píngjūn 每筐 měikuāng zhòng 九十斤 jiǔshíjīn

    - hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 均势 jūnshì

    - duy trì thế cân bằng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 争论 zhēnglùn 彼此 bǐcǐ 势均力敌 shìjūnlìdí

    - Cuộc tranh luận này hai bên đều ngang nhau về thế lực.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 发展 fāzhǎn shì 勃兴 bóxīng

    - Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu fēn 不均 bùjūn

    - Nhân khẩu phân bố không đều.

  • volume volume

    - 交通警 jiāotōngjǐng 打手势 dǎshǒushì 指挥 zhǐhuī 车辆 chēliàng

    - Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jūn , Yùn
    • Âm hán việt: Quân , Vận
    • Nét bút:一丨一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GPIM (土心戈一)
    • Bảng mã:U+5747
    • Tần suất sử dụng:Rất cao