Đọc nhanh: 均衡器 (quân hành khí). Ý nghĩa là: bộ cân bằng (điện tử, âm thanh).
均衡器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ cân bằng (điện tử, âm thanh)
equalizer (electronics, audio)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均衡器
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 她 的 饮食 非常 均衡
- Chế độ ăn uống của cô ấy rất cân bằng.
- 我们 用 衡器 来量 菜
- Chúng ta dùng cân để cân rau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
均›
衡›