Đọc nhanh: 均衡论 (quân hành luận). Ý nghĩa là: thuyết cân bằng; thuyết thăng bằng; thăng bằng luận.
均衡论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết cân bằng; thuyết thăng bằng; thăng bằng luận
机械论的一种,把力学上的力的平衡理论硬搬到一切自然现象、社会现象上去,认为均衡是经常的状态,而运动、变化、发展是暂时的,阶级社会的发展,不是由于社会内部矛盾 (即阶级斗争) ,而是由于外部原因均衡论是右倾机会主义的理论根据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均衡论
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 这些 争论 彼此 势均力敌
- Cuộc tranh luận này hai bên đều ngang nhau về thế lực.
- 她 的 饮食 非常 均衡
- Chế độ ăn uống của cô ấy rất cân bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
衡›
论›