Đọc nhanh: 交换场地 (giao hoán trường địa). Ý nghĩa là: Đổi sân.
交换场地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đổi sân
在双打对战中与己方目标交换位置;在三打对战中与另一侧的己方目标交换位置。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交换场地
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 他们 在场 地上 搭 了 帐篷
- Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 坦率地 交换意见
- Thẳng thắn trao đổi ý kiến.
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 邻居们 和 气地 交换 了 意见
- Các hàng xóm trao đổi ý kiến với nhau một cách hòa nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
地›
场›
换›