Đọc nhanh: 地磁场 (địa từ trường). Ý nghĩa là: từ trường của trái đất, từ trường quả đất.
地磁场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ trường của trái đất
the earth's magnetic field
✪ 2. từ trường quả đất
指地球本身及其周围大气的磁性现象所形成的磁场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地磁场
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 他 去 踏看 场地
- Anh ấy đến tận nơi xem xét địa điểm.
- 他 踌躇满志 地 走进 会场
- Anh ấy nghênh ngang bước vào hội trường.
- 会场 里 人 都 坐满 了 , 没有 地方 了
- Hội trường đã chật cả người, không còn chỗ trống.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
场›
磁›