Đọc nhanh: 地毯球场 (địa thảm cầu trường). Ý nghĩa là: Sân thảm.
地毯球场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sân thảm
地毯球场为网球主要四种场地中的其中一种。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地毯球场
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 足球场 是 踢足球 的 地方
- Sân bóng đá là nơi đá bóng.
- 他们 在场 地上 搭 了 帐篷
- Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
- 他 在 足球场 等 你
- Anh ấy ở sân bóng chờ cậu.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
场›
毯›
球›