Đọc nhanh: 地上 (địa thượng). Ý nghĩa là: mặt đất; dưới đất. Ví dụ : - 我看到地上有个硬币。 Tôi thấy có một đồng xu dưới đất.. - 地上有很多树叶。 Dưới đất có rất nhiều lá cây.
地上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt đất; dưới đất
陆地上
- 我 看到 地上 有个 硬币
- Tôi thấy có một đồng xu dưới đất.
- 地上 有 很多 树叶
- Dưới đất có rất nhiều lá cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地上
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 上 一个 地方 不好 吗
- Nơi cuối cùng không tốt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
地›