Đọc nhanh: 地面下沉 (địa diện hạ trầm). Ý nghĩa là: Đất sụt.
地面下沉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đất sụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面下沉
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 小船 渐渐 地 下沉
- Thuyền dần chìm xuống.
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 地面 中间 突然 塌下
- Giữa mặt đất đột nhiên lún xuống.
- 轮船 沉没 于 波涛 下面
- Tàu thủy chìm xuống dưới đáy biển.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 很快 , 飞船 离开 了 地球 , 大家 俯视 着 下面 这颗 燃烧 着 的 星球
- Rất nhanh, tàu vũ trụ rời khỏi Trái đất, mọi người nhìn xuống hành tinh đang cháy đỏ dưới đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
地›
沉›
面›