Đọc nhanh: 地面高程 (địa diện cao trình). Ý nghĩa là: Cốt nền.
地面高程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cốt nền
地面高程所属现代词,指的是地面某点的高程即称作地面高程。地面高程是以黄海平面为参考平面的竖向高度。市政工程中的地面高程一般是绝对高程,这个每个地方都有国家控制点,以国家控制点给的高程为准,测量出的某项工程的地面高度,就是我们在市政中用的高程,其实就是你所在地的海拔。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面高程
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
- 他 一直 高兴 地笑 着
- Anh ấy luôn luôn mỉm cười một cách vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
程›
面›
高›