地板 dìbǎn
volume volume

Từ hán việt: 【địa bản】

Đọc nhanh: 地板 (địa bản). Ý nghĩa là: sàn nhà; nền nhà; mặt nền; mặt sàn, sàn; sàn gỗ. Ví dụ : - 我刚刚把地板擦干净了。 Tôi vừa mới lau sạch sàn nhà.. - 请不要在地板上穿高跟鞋。 Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.. - 地板上的灰尘太多了。 Trên sàn nhà có quá nhiều bụi.

Ý Nghĩa của "地板" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

地板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sàn nhà; nền nhà; mặt nền; mặt sàn

室内用木板铺成的地面;泛指建筑物的地面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 地板 dìbǎn 干净 gānjìng le

    - Tôi vừa mới lau sạch sàn nhà.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào zài 地板 dìbǎn shàng 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié

    - Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.

  • volume volume

    - 地板 dìbǎn shàng de 灰尘 huīchén 太多 tàiduō le

    - Trên sàn nhà có quá nhiều bụi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sàn; sàn gỗ

特制的用来铺地面的木板

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 客厅 kètīng de shì 木地板 mùdìbǎn

    - Phòng khách của chúng tôi được lát sàn gỗ.

  • volume volume

    - shí 木地板 mùdìbǎn 普通 pǔtōng 地板 dìbǎn guì 很多 hěnduō

    - Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地板

  • volume volume

    - 地板 dìbǎn 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài gěi 地板 dìbǎn 打蜡 dǎlà

    - Anh ta đang bôi sáp lên sàn nhà.

  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì 敲击 qiāojī zhe 檀板 tánbǎn

    - Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.

  • volume volume

    - 不要 búyào 操心 cāoxīn 床铺 chuángpù de shì jiù shuì zài 地板 dìbǎn shàng hǎo le

    - Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 荡涤 dàngdí 厨房 chúfáng de 地板 dìbǎn

    - Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.

  • volume volume

    - 地板 dìbǎn shàng yǒu yìn

    - Trên sàn có một vết bùn.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 地板 dìbǎn 上会 shànghuì yǒu 贝果 bèiguǒ

    - Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?

  • volume volume

    - 俯卧 fǔwò zài 地板 dìbǎn shàng zuò 俯卧撑 fǔwòchēng

    - Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao