Đọc nhanh: 地板 (địa bản). Ý nghĩa là: sàn nhà; nền nhà; mặt nền; mặt sàn, sàn; sàn gỗ. Ví dụ : - 我刚刚把地板擦干净了。 Tôi vừa mới lau sạch sàn nhà.. - 请不要在地板上穿高跟鞋。 Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.. - 地板上的灰尘太多了。 Trên sàn nhà có quá nhiều bụi.
地板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sàn nhà; nền nhà; mặt nền; mặt sàn
室内用木板铺成的地面;泛指建筑物的地面
- 我 刚刚 把 地板 擦 干净 了
- Tôi vừa mới lau sạch sàn nhà.
- 请 不要 在 地板 上 穿 高跟鞋
- Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.
- 地板 上 的 灰尘 太多 了
- Trên sàn nhà có quá nhiều bụi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sàn; sàn gỗ
特制的用来铺地面的木板
- 我们 的 客厅 铺 的 是 木地板
- Phòng khách của chúng tôi được lát sàn gỗ.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地板
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 他 正在 给 地板 打蜡
- Anh ta đang bôi sáp lên sàn nhà.
- 他 熟练地 敲击 着 檀板
- Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他 正在 荡涤 厨房 的 地板
- Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.
- 地板 上 有 个 泥 印
- Trên sàn có một vết bùn.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 他 俯卧 在 地板 上 , 做 俯卧撑
- Anh ấy nằm sấp trên sàn nhà, tập chống đẩy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
板›