Đọc nhanh: 地雷 (địa lôi). Ý nghĩa là: địa lôi; mìn; thuỷ lôi. Ví dụ : - 埋地雷。 chôn mìn.. - 布设地雷 cài mìn
地雷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa lôi; mìn; thuỷ lôi
一种爆炸性武器,多埋入地下,装有特种引火装置
- 埋 地雷
- chôn mìn.
- 布设 地雷
- cài mìn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地雷
- 布设 地雷
- cài mìn
- 埋 地雷
- chôn mìn.
- 敌人 在 此 埋 地雷
- Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.
- 滚滚 春雷 , 震撼 大地
- sấm chớp ầm ầm, chấn động cả mặt đất.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 小心 敌人 的 地雷
- Cẩn thận mìn của địch.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
雷›