地雷 dìléi
volume volume

Từ hán việt: 【địa lôi】

Đọc nhanh: 地雷 (địa lôi). Ý nghĩa là: địa lôi; mìn; thuỷ lôi. Ví dụ : - 埋地雷。 chôn mìn.. - 布设地雷 cài mìn

Ý Nghĩa của "地雷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地雷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. địa lôi; mìn; thuỷ lôi

一种爆炸性武器,多埋入地下,装有特种引火装置

Ví dụ:
  • volume volume

    - mái 地雷 dìléi

    - chôn mìn.

  • volume volume

    - 布设 bùshè 地雷 dìléi

    - cài mìn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地雷

  • volume volume

    - 布设 bùshè 地雷 dìléi

    - cài mìn

  • volume volume

    - mái 地雷 dìléi

    - chôn mìn.

  • volume volume

    - 敌人 dírén zài mái 地雷 dìléi

    - Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.

  • volume volume

    - 滚滚 gǔngǔn 春雷 chūnléi 震撼 zhènhàn 大地 dàdì

    - sấm chớp ầm ầm, chấn động cả mặt đất.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu dào de 北京 běijīng huà

    - tiếng Bắc Kinh chính cống.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 敌人 dírén de 地雷 dìléi

    - Cẩn thận mìn của địch.

  • volume volume

    - 一串串 yīchuànchuàn 汗珠 hànzhū 洒落 sǎluò zài 地上 dìshàng

    - mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.

  • volume volume

    - 哈腰 hāyāo 钢笔 gāngbǐ diào zài 地上 dìshàng le

    - vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao