Đọc nhanh: 地头蛇 (địa đầu xà). Ý nghĩa là: bọn rắn độc; bọn côn đồ; cường hào ác bá; tay anh chị; đầu sỏ (chỉ bọn ức hiếp nhân dân ở địa phương thời xưa.).
地头蛇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọn rắn độc; bọn côn đồ; cường hào ác bá; tay anh chị; đầu sỏ (chỉ bọn ức hiếp nhân dân ở địa phương thời xưa.)
指当地的强横无赖、欺压人民的坏人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地头蛇
- 他 害羞 地挠 挠头
- Anh ấy ngượng ngùng gãi đầu.
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 他 从 地上 捡起 了 一 撮 头发
- Cô ấy nhặt lên một nắm tóc từ mặt đất.
- 他 偷偷地 笑 了 我 的 头发
- Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
头›
蛇›