Đọc nhanh: 在天之灵 (tại thiên chi linh). Ý nghĩa là: hồn thiêng. Ví dụ : - 请大家加把劲儿,把文集早日印出来,以此告慰死者在天之灵。 xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
在天之灵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồn thiêng
尊称逝世者的心灵、精神
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在天之灵
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 这个 问题 要 在 三天 之内 解决
- Vấn đề này phải giải quyết trong ba ngày.
- 能 在 父母 面前 叙 天伦之乐 也 是 福气
- được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.
- 你 要 在 两天 之内 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ trong hai ngày.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
在›
天›
灵›