Đọc nhanh: 活着 (hoạt trứ). Ý nghĩa là: sống, còn sống; có sức sống, sống sót; tiếp tục tồn tại; sống nhăn. Ví dụ : - 人活着就要活出自己的价值,碌碌无为的一生有什么价值呢 Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
活着 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sống
度过生活
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
✪ 2. còn sống; có sức sống
有生命;非死状态
✪ 3. sống sót; tiếp tục tồn tại; sống nhăn
仍然有生命,仍然没死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活着
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 他 拿 着 活计 给 大家 看
- anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.
- 他们 过 着 荒唐 的 生活
- Họ sống một cuộc sống phóng đãng.
- 他 承受 着 生活 的 痛苦
- Anh ấy phải chịu đựng nỗi đau của cuộc sống.
- 他们 过 着 富裕 的 生活
- Họ sống một cuộc sống giàu có.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 他 过 着 低调 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống khiêm tốn.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
着›