Đọc nhanh: 人生在世 (nhân sanh tại thế). Ý nghĩa là: Người sống trên đời. Ví dụ : - 人生在世,应当这样,在芳香别人的同时漂亮自己 người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
人生在世 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người sống trên đời
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人生在世
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 他 一生 都 在 帮助 别人
- Cả đời anh ấy đều giúp đỡ người khác.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 他 曾经 在 人生 迷路
- Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 他 在 陌生人 面前 显得 很 腼腆
- Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
人›
在›
生›