Đọc nhanh: 圣奥古斯丁 (thánh áo cổ tư đinh). Ý nghĩa là: Aurelius Augustinus (354-430), nhà thần học và triết gia Cơ đốc, Sankt Augustin, ngoại ô Beuel, Bonn, Đức, Thánh Augustine.
圣奥古斯丁 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Aurelius Augustinus (354-430), nhà thần học và triết gia Cơ đốc
Aurelius Augustinus (354-430), theologian and Christian philosopher
✪ 2. Sankt Augustin, ngoại ô Beuel, Bonn, Đức
Sankt Augustin, suburb of Beuel, Bonn, Germany
✪ 3. Thánh Augustine
St Augustine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣奥古斯丁
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 比如 在 奥斯维辛 和 达豪 的 纳粹 医生
- Giống như các bác sĩ Đức Quốc xã ở Auschwitz và Dachau.
- 奥斯丁 喜欢 这 味道
- Austin thích hương vị của nó.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 孔子 被 认为 是 中国 古代 最 伟大 的 圣贤
- Khổng Tử được coi là nhà hiền triết vĩ đại nhất ở Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
古›
圣›
奥›
斯›