Đọc nhanh: 布丁 (bố đinh). Ý nghĩa là: bánh pút-đing (pudding) (bánh điểm tâm của Tây phương làm bằng bột mì, sữa bò, trứng gà, trái cây...). Ví dụ : - 你都不喜欢吃约克郡布丁 Bạn thậm chí không thích bánh pudding Yorkshire.
布丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh pút-đing (pudding) (bánh điểm tâm của Tây phương làm bằng bột mì, sữa bò, trứng gà, trái cây...)
用面粉、牛奶、鸡蛋、水果等制成的西餐点心
- 你 都 不 喜欢 吃 约克郡 布丁
- Bạn thậm chí không thích bánh pudding Yorkshire.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布丁
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 上 好 的 细布
- vải tốt nhất.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 你 都 不 喜欢 吃 约克郡 布丁
- Bạn thậm chí không thích bánh pudding Yorkshire.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
布›