Đọc nhanh: 在诉讼期间 (tại tố tụng kì gian). Ý nghĩa là: trong quá trình kiện tụng, Peelente lite.
在诉讼期间 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong quá trình kiện tụng
during litigation
✪ 2. Peelente lite
pendente lite
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在诉讼期间
- 在此期间 , 请 保持 安静
- Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.
- 在 假期 期间 , 我 去 了 海边
- Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 他 在 守孝 期间 很 悲伤
- Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 核 武装 轰炸机 在 危机 期间 负责 警戒
- Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.
- 货物 在 运输 期间 受损
- Hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
期›
讼›
诉›
间›