Đọc nhanh: 国际证监会组织 (quốc tế chứng giám hội tổ chức). Ý nghĩa là: Tổ chức Quốc tế của các Uỷ ban Chứng khoán (International Organization of Securities Commissions) được thành lập từ năm 1983 kể từ khi Hiệp hội khu vực Bắc – Nam Mỹ (được thành lập năm 1974) được chính thức chuyển thành một tổ chức hợp tác quốc tế..
国际证监会组织 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức Quốc tế của các Uỷ ban Chứng khoán (International Organization of Securities Commissions) được thành lập từ năm 1983 kể từ khi Hiệp hội khu vực Bắc – Nam Mỹ (được thành lập năm 1974) được chính thức chuyển thành một tổ chức hợp tác quốc tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际证监会组织
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 据说 那个 国家 有 很多 民间组织
- người ta nói rằng có rất nhiều tổ chức dân sự ở đất nước đó.
- 国际刑警组织 估计 仅 在 过去 一年 里
- Interpol ước tính ít nhất một tá
- 由 工会 出面 , 组织 这次 体育比赛
- cuộc thi đấu thể thao này do công đoàn đứng ra tổ chức.
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
- 他 说服 了 国际刑警组织
- Ông thuyết phục Interpol rằng cách duy nhất
- 国际 会议 在 今天 举行
- Hội nghị quốc tế diễn ra hôm nay.
- 他 组织 了 一个 聚会
- Anh ấy đã tổ chức một buổi tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
国›
监›
组›
织›
证›
际›