Đọc nhanh: 高权利距离文化 (cao quyền lợi cự ly văn hoá). Ý nghĩa là: Khoảng cách quyền lực cao.
高权利距离文化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoảng cách quyền lực cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高权利距离文化
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 他 的 文化 程度 很 高
- Trình độ văn hóa của anh ấy rất cao.
- 文化素质 需要 提高
- Chất lượng văn hóa cần được nâng cao
- 她 的 文化 水平 非常 高
- Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
- 提高 文化 水平 很 重要
- Nâng cao trình độ văn hóa rất quan trọng.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
化›
文›
权›
离›
距›
高›