Đọc nhanh: 国民收入和生产帐户 (quốc dân thu nhập hoà sinh sản trướng hộ). Ý nghĩa là: National income and product accounting Hạch toán thu nhập quốc dân.
国民收入和生产帐户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. National income and product accounting Hạch toán thu nhập quốc dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国民收入和生产帐户
- 国民收入
- thu nhập quốc dân.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
入›
和›
国›
帐›
户›
收›
民›
生›